Công nghệ thông tin
5 lý do lựa chọn ngành Công nghệ thông tin tại Đại học Greenwich
1. Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế
Đại học Greenwich được hình thành trên cơ sở liên kết giữa Đại học Greenwich (Vương Quốc Anh) và Tổ chức giáo dục FPT từ năm 2009 với hơn 12.000 sinh viên từ 12 quốc gia trên thế giới đã và đang theo học.
Tổ chức giáo dục FPT tự hào có số sinh viên theo học ngành Công nghệ thông tin lớn nhất Việt Nam. Năm 2017, Tổ chức giáo dục FPT nhận danh hiệu Sao Khuê lần thứ 11 và lần thứ 6 liên tiếp được bình chọn là Dịch vụ tiêu biểu của ngành phần mềm, dịch vụ CNTT với 2 hạng mục: Dịch vụ Đào tạo chính quy về CNTT và Dịch vụ Đào tạo CNTT hệ phi chính quy.
Bên cạnh đấy, ngành Khoa học máy tính của Đại học Greenwich thuộc top đầu về độ hài lòng của sinh viên tại London - Theo The Complete University Guide 2017
2. Chương trình thực tập đặc biệt OJT
OJT là chương trình thực tập đặc biệt của Đại học Greenwich với mục đích trang bị cho sinh viên kiến thức, kĩ năng, kinh nghiệm thực tiễn áp dụng cho công việc trong tương lai.
Sinh viên ngành công nghệ thông tin sẽ trải qua giai đoạn thực tập 4 tháng tại các công ty, tập đoàn đối tác của FPT, được tham gia vào các dự án với các quy mô khác nhau để cọ xát, học hỏi và tích lũy kinh nghiệm thực tế. Sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin của Đại học Greenwich sẽ có cơ hội tiếp cận với môi trường làm việc thực tế, làm việc trong những công ty hàng đầu về công nghệ ở Việt Nam, tham gia và trực tiếp triển khai các dự án outsourcing, thiết kế các ứng dụng, phần mềm.... Từ đó, sinh viên có cái nhìn toàn diện và sâu rộng về nghề, đồng thời có thể thích nghi nhanh chóng với công việc trong tương lai.
3. Cơ hội học tập tại nước ngoài
Trong quá trình theo học tại trường, sinh viên học Công nghệ thông tin tại Đại học Greenwich có cơ hội trải nghiệm môi trường học tập tại các quốc gia ngoài Việt Nam thông qua các chương trình trao đổi sinh viên, thực tập, hội thảo...
4. Nâng cao trình độ tiếng Anh và các kĩ năng mềm
Ngoài kiến thức chuyên ngành về IT, Đại học Greenwich là top trường công nghệ thông tin đặc biệt chú trọng nâng cao trình độ tiếng Anh cho sinh viên. Đối với các sinh viên theo học Công nghệ thông tin tại Đại học Greenwich được đào tạo với 100% giáo trình bằng tiếng Anh, sinh viên nhanh chóng nâng cao khả năng và phản xạ tiếng Anh của mình.
Đồng thời, Đại học Greenwich sẽ trau dồi cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin những kĩ năng, tố chất cần thiết cho công việc trong tương lai: nhạy bén với công nghệ, khả năng tư duy phân tích, khả năng tối ưu hoá, đặc biệt là khả năng ngoại ngữ để nắm bắt được những thông tin công nghệ toàn cầu.
5. Cơ hội nghề nghiệp mở rộng
Môi trường làm việc trong ngành CNTT rất đa dạng với nhu cầu nhân lực lớn nên việc làm công nghệ thông tin khá đa dạng. Ngoài những công ty chuyên về nghiên cứu, phát triển phần mềm ứng dụng, công nghệ, hiện nay hầu như mọi tổ chức, doanh nghiệp đều sử dụng hệ thống máy tính, website và cần người có chuyên môn về CNTT để quản trị hệ thống. Nâng cao vị thế của ngành công nghệ thông tin trong tương lai.
Ngành Công nghệ thông tin tuyển sinh theo hình thức xét tuyển hồ sơ trực tiếp.
1. Tuyển thẳng với các thí sinh thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
- Điểm tổng kết lớp 11 hoặc lớp 12 > 6.5 điểm
- Điểm tổng kết lớp 11 hoặc lớp 12 môn Toán hoặc Anh Văn hoặc Tin học > 7.0 điểm
2. Đối với thí sinh không thuộc diện tuyển thẳng sẽ xét học bạ và phỏng vấn đầu vào.
Đăng kí trực tuyến Liên hệ
STT |
NỘI DUNG |
||
1 |
Tiếng Anh cơ bản |
English |
|
2 |
Tiếng anh học thuật |
Academic English |
|
3 |
Kỹ năng mềm |
Soft Skills |
|
4 |
Các môn chung |
General Courses |
|
5 |
Khối kiến thức chuyên ngành |
Foundation Program |
|
6 |
Khối kiến thức nâng cao |
Advanced Program |
|
7 |
Đào tạo trong môi trường doanh nghiệp |
On-the-job training |
|
STT |
Mã môn (Course code) |
Tên môn học bằng tiếng Việt |
Tên môn học bằng tiếng anh |
I |
TIẾNG ANH CƠ BẢN - ENGLISH |
||
1 |
ENT101 |
Tiếng Anh cấp độ 1 |
Top notch 1 |
2 |
ENT201 |
Tiếng Anh cấp độ 2 |
Top notch 2 |
3 |
ENT301 |
Tiếng Anh cấp độ 3 |
Top notch 3 |
4 |
ENT401 |
Tiếng Anh cấp độ 4 |
Summit 1 |
5 |
ENT501 |
Tiếng Anh cấp độ 5 |
Summit 2 |
II |
TIẾNG ANH HỌC THUẬT - ACADEMIC ENGLISH |
||
1 |
AEG115 |
Tiếng Anh học thuật cho sinh viên không thuộc khối ngành Kinh tế |
Academic English for non-business |
III |
KỸ NĂNG MỀM - SOFT SKILLS |
||
1 |
SSLG102 |
Kỹ năng học tập Đại học |
Study skills for University success |
2 |
SSGG101 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
Working in group |
IV |
MÔN CHUNG - GENERAL |
||
1 |
PROG102 |
Lập trình theo thủ tục |
Procedural Programming |
2 |
WEBG301 |
Dự án Web |
Project Web |
3 |
PROG191 |
Lập trình Java |
Java Programming |
4 |
VOG111 |
Võ 1 |
Vovinam 1 |
5 |
VOG121 |
Võ 2 |
Vovinam 2 |
6 |
VOG131 |
Võ 3 |
Vovinam 3 |
Các môn thay thế các môn Võ - Subjects will replace for Vovinam (**) |
|||
1 |
COG111 |
Cờ 1 |
Chess 1 |
2 |
COG121 |
Cờ 2 |
Chess 2 |
3 |
COG131 |
Cờ 3 |
Chess 3 |
ĐÀO TẠO TRONG MÔI TRƯỜNG DOANH NGHIỆP |
|||
|
OJT |
Đào tạo trong môi trường doanh nghiệp |
On the job training |
KHỐI KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH - FOUNDATION PROGRAM |
|||
1 |
D/615/1618 |
Lập trình cơ bản |
Programming |
2 |
H/615/1619 |
Mạng máy tính |
Networking |
3 |
Y/615/1620 |
Thực tập chuyên nghiệp |
Professional Practice |
4 |
H/615/1622 |
Thiết kế và phát triển Cơ sở dữ liệu |
Database Design & Development |
5 |
K/615/1623 |
Bảo mật |
Security |
6 |
T/615/1625 |
Quản lý dự án công nghệ |
Managing a Successful Computing Project (Pearson-set) |
7 |
J/615/1631 |
Vòng đời phát triển phần mềm |
Software Development Lifecycles |
8 |
R/615/1633 |
Thiết kế và phát triển Website |
Website Design & Development |
9 |
T/615/1639 |
Dự án nghiên cứu công nghệ (***) |
Computing Research Project (Pearson-set) (***) |
10 |
M/615/1641 |
Trí tuệ kinh doanh |
Business Intelligence |
11 |
F/615/1644 |
Điện toán đám mây |
Cloud Computing |
12 |
D/615/1649 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
Data Structures & Algorithms |
13 |
Y/615/1651 |
Lập trình nâng cao |
Advanced Programming |
14 |
H/615/1670 |
Phát triển ứng dụng |
Application Development |
15 |
T/615/1690 |
Internet vạn vật |
Internet of Things |
KHỐI KIẾN THỨC NÂNG CAO - ADVANCED PROGRAM |
|||
1 |
COMP1682 |
Dự án |
Final Year Projects |
2 |
COMP1649 |
Thiết kế và tương tác giữa con người và máy tính |
Human Computer Interaction and Design |
3 |
COMP1786 |
Thiết kế và phát triển ứng dụng điện thoại |
Mobile Application Design and Development |
4 |
COMP1787 |
Quản lý yêu cầu |
Requirements Management |
5 |
COMP1640 |
Phát triển phần mềm Web doanh nghiệp |
Enterprise Web Software Development |
Sinh viên tốt nghiệp Đại học Greenwich FPT ngành CNTT có thể đảm nhiệm công việc tại các vị trí phù hợp sau:
- Kỹ sư Thiết kế phần mềm
- Kỹ sư Thiết kế và quản trị Cơ Sở Dữ Liệu
- Chuyên viên Quản trị dự án
- Chuyên viên Quản trị chất lượng phần mềm
- Kỹ sư Triển khai giải pháp phần mềm
- Kỹ sư Phát triển web
- Kỹ sư lập trình Ứng dụng cho thiết bị Di động (iOS, Android)
- Kỹ sư lập trình Games
- Chuyên viên Quản trị hệ thống
- Chuyên viên Nghiên cứu công nghệ