Kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG TP HCM và ĐHQGHN tổ chức ngày càng trở nên phổ biến trong xét tuyển đại học. Qua từng năm, số lượng thí sinh đăng ký thi tăng cao tạo nên sự cạnh tranh rất lớn để đậu các trường đại học chất lượng. Vậy, bao nhiêu điểm đánh giá năng lực thì đỗ? Cùng tìm hiểu điểm chuẩn các trường đại học trong những năm gần đây để có kế hoạch ôn luyện hiệu quả nhằm đạt được kết quả tốt trong kỳ thi sắp tới nhé.
Bao nhiêu điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM thì đỗ?
Cập nhật danh sách các trường sử dụng điểm đánh giá năng lực ĐHQG TP.HCM từ năm 2021 – 2024 (thang điểm 1200) giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về phổ điểm, xu hướng tuyển sinh của các trường, từ đó đưa ra kế hoạch ôn luyện hiệu quả.
Trường đại học | 2024 | 2023 | 2022 | 2021 |
Trường Đại học Thái Bình Dương | Từ 550 điểm | Từ 550 điểm | Từ 550 điểm | x |
Trường Đại học Tây Đô | Từ 500 điểm | Từ 500 – 600 điểm | Từ 500 điểm | x |
Trường Đại học Tây Nguyên | Từ 600 – 974 điểm | Từ 600 – 850 điểm | Từ 600 – 850 điểm | Từ 600 – 895 điểm |
Học viện Hàng không Việt Nam | Từ 600 – 920 điểm | Từ 600 điểm | Từ 750 – 800 điểm | Từ 700 điểm |
Học viện Hành chính Quốc gia | Từ 650 điểm | Từ 650 điểm | Từ 620 điểm | x |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | Tù 700 điểm | Từ 600 điểm | Tù 700 điểm | Từ 700 điểm |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN | Từ 635 – 963 điểm | Từ 610 – 910 điểm | Từ 610 – 900 điểm | Từ 601 – 905 điểm |
Trường Đại học Văn Hiến | Từ 600 điểm | Từ 550 điểm | Từ 550 điểm | Từ 650 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM | Từ 650 – 906 điểm | Từ 600 – 650 điểm | Từ 600 – 650 điểm | Từ 700 – 850 |
Trường Đại học Văn Lang | Từ 650 – 750 điểm | Từ 650 – 750 điểm | Từ 650 – 750 điểm | Từ 650 – 750 điểm |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | Từ 500 điểm | Từ 500 – 700 điểm | Từ 500 – 700 điểm | x |
Trường Đại học Tài chính – Marketing | Từ 700 – 920 điểm | Từ 700 điểm | Từ 723 – 876 điểm | Từ 750 – 900 điểm |
Trường Đại học Nông Lâm TPHCM | Từ 600 – 800 điểm | Từ 700 điểm | Từ 700 điểm | Từ 700 đến 815 điểm |
Trường Đại học Quốc tế Miền Đông | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm | Từ 850 điểm | x |
Trường Đại học Đà Lạt | Từ 600 – 800 điểm | Từ 800 điểm | Từ 600 | Từ 600 – 800 điểm |
Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | Từ 600 đến 750 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Gia Định | Từ 600 điểm | Từ 600 – 700 điểm | Từ 600 – 700 điểm | Từ 600 – 650 điểm |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM | Từ 600 – 750 điểm | Từ 600 – 700 điểm | Từ 600 – 750 điểm | Từ 600 – 750 điểm |
Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm | Từ 650 – 750 điểm |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Từ 700 điểm | Từ 700 điểm | Từ 700 điểm | Từ 700 điểm |
Trường Đại học Ngoại thương | Từ 850 điểm | Từ 850 điểm | Từ 850 điểm | Từ 850 điểm |
Trường Đại học Hoa Sen | Từ 600 điểm | Từ 700 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 – 800 điểm | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Từ 550 – 650 điểm | Từ 550 – 650 điểm | Từ 550 – 650 điểm | Từ 550 – 650 điểm |
Trường Đại học Duy Tân | Từ 650 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng | Từ 600 – 950 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 – 850 điểm | x |
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng | Từ 800 – 900 điểm | Từ 720 điểm | Từ 800 điểm | Từ 742 – 923 điểm |
Trường Đại học Nha Trang | Từ 600 – 700 điểm | Từ 500 – 675 điểm | Từ 600 – 725 điểm | Từ 650 – 740 điểm |
Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM | Từ 600 – 860 điểm | Từ 600 – 870 điểm | Từ 600 – 835 điểm | Từ 600 – 870 điểm |
Trường Đại học Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM | Từ 850 – 980 điểm | 700 điểm (tất cả các ngành) | Từ 800 – 940 điểm | Từ 750 – 950 điểm |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM | Từ 630 – 1052 điểm | Từ 600 – 1035 điểm | Từ 610 – 1001 điểm | Từ 610 – 977 điểm |
Trường Đại học Giao thông vận tải TPHCM | Từ 600 – 909 điểm | Từ 600 điểm | Từ 650 điểm | Từ 650 điểm |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm | Từ 600 điểm | Từ 650 điểm |
Bao nhiêu điểm đánh giá năng lực ĐHQGHN thì đỗ?
Tổng hợp điểm chuẩn DGNL HN mà các trường đại học sử dụng trong những năm gần đây từ 2021 – 2024 (thang điểm 150). Với thông tin này, bạn sẽ lựa chọn được những ngôi trường phù hợp với năng lực và nguyện vọng của mình
Trường đại học | 2024 | 2023 | 2022 | 2021 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Từ 85 điểm | Từ 85 điểm | Từ 85 điểm | Từ 112 điểm |
Trường Đại học Ngoại thương | Từ 100 điểm | Từ 27.8 điểm Quy đổi thang điểm 30 | Từ 27.9 điểm Quy đổi thang điểm 30 | Từ 80 – 100 điểm |
Trường Đại học Công nghệ (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Từ 80 điểm | Từ 27.8 điểm Quy đổi thang điểm 30 | Từ 27.9 điểm Quy đổi thang điểm 30 | Từ 105 điểm |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | Từ 19 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | Từ 17 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | Từ 15 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | Từ 19 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 |
Trường Đại học Quản trị và Kinh doanh (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Từ 80 – 85 điểm | Từ 80 – 85 điểm | Từ 80 – 85 điểm | Từ 80 – 90 điểm |
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Từ 80 điểm | Từ 80 – 150 điểm | Từ 80 – 110 điểm | Từ 90 – 100 điểm |
Trường Đại học Ngoại ngữ (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Từ 80 điểm | Từ 90 – 120 điểm | Từ 90 – 105 điểm | Từ 110 điểm |
Trường Đại học Kinh tế (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Từ 80 điểm | Từ 80 điểm | Từ 90 – 110 điểm | Từ 112 điểm |
Trường Đại học KHXH&NV (ĐH Quốc gia HN) | Từ 80 – 104 điểm | Từ 80 – 100 điểm | Từ 80 – 100 điểm | Từ 80 điểm |
Trường Đại học Luật (ĐH Quốc gia HN) | Từ 18 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | x | Từ 17 – 19,95 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | Từ 90 điểm |
Trường Đại học Thăng Long | Từ 18 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | Từ 18 – 20.5 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | Từ 85 – 100 điểm | x |
Trường Đại học Phenikaa | Từ 70 điểm | x | Từ 95 – 105 điểm | x |
Trường Đại học Thương mại | Từ 80 điểm | Từ 17,5 – 21 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | Từ 80 điểm | x |
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội | Từ 75 điểm | Từ 75 điểm | Từ 65 điểm | x |
Trường Đại học Mở Hà Nội | Từ 75 điểm | Từ 17.5 – 18.5 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | Từ 17.5 – 18.5 điểm Quy đổi sang thang điểm 30 | x |
Trường Học viện Quân y | Từ 75 điểm | x | x | x |
Trường Học viện Biên phòng | Từ 75 điểm | x | x | x |
Trường Đại học Giáo dục (ĐH Quốc gia Hà Nội) | Từ 80 điểm | Từ 80 điểm | x | x |
Trường Sĩ quan Chính trị | Từ 75 điểm | x | x | x |
Học viện Hàng không Việt Nam | Từ 66 điểm | x | x | x |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | Từ 70 – 85 điểm | Từ 70 điểm | x | x |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | Từ 105 – 120 điểm | Từ 100 – 120 điểm | Từ 100 – 120 điểm | x |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột | Từ 60 – 80 điểm | x | x | x |
Trường Đại học Duy Tân | Từ 80 – 85 điểm | Từ 75 – 85 điểm | Từ 80 – 100 điểm | x |
Trên đây là giải đáp bao nhiêu điểm đánh giá năng lực thì đỗ qua 4 năm gần đây nhất. Điểm chuẩn ĐGNL xét tuyển đại học luôn thay đổi theo từng năm và từng trường. Hy vọng với những thông tin cung cấp trong bài viết sẽ giúp bạn tham khảo phổ điểm chung của các trường và biết được điểm số cần đạt để trúng tuyển vào các trường đại học mà mình mong muốn.